しょうがいしゃ

障害者

người khuyết tật

その人自身に障害があり、環境的に暮らしや社会との関係で制限を受ける状態のある人のこと。障害者基本法では、具体的に、身体障害、知的障害、精神障害、発達障害を主な対象としている。

bản thân người đó có khuyết tật, và vì vậy mà khi sống và tham gia vào mối quan hệ xã hội thì gặp những trở ngại, hạn chế. Trong luật cơ bản của người khuyết tật quy định cụ thể về đối tượng là những người khuyết tật về thể chất, khuyết tật về trí tuệ, khuyết tật về tâm thần, khuyết tật về phát triển.