しっこう

失行

rối loạn hành động

手や足など運動を行う体の器官には異常がないが、それまでできていたことができなくなる状態。例えば、くつをはいたり服を着たりするなど。

Chỉ tình trạng mất kiểm soát khả năng vận động, thực hiện các hành động trong khi không có bất cứ vấn đề gì về chức năng vận động của chân tay. Ví dụ: không bị liệt nhưng liệt nhưng lại không thể tự đi giầy, không thể tự mặc quần áo.