さぎょうりょうほうし

作業療法士

nhân viên trị liệu bằng liệu pháp công việc

厚生労働大臣の免許を受けた国家資格で、医師の指示の下に作業療法を行う。具体的には、身体や精神に障害のある人に対して、入浴や食事などの日常生活の動作、手芸やレクリエーション(recreation)まで色々な種類の 作業活動を通して、リハビリテーション(rehabilitation)を行う。

Là người đỗ kỳ thi quốc gia và được bộ trưởng bộ lao động và y tế cấp chứng chỉ chuyên ngành. Dưới chỉ thị của bác sĩ thực hiện các liệu pháp công việc. Chẳng hạn như với những người có khuyết tật về cơ thể cũng như tâm thần, thông qua luyện tập lặp đi lặp lại các thao tác, hoạt động của việc tắm rửa, ăn uống hoặc hoạt động vui chơi giải trí, các môn thủ công, sẽ giúp phục hồi chức năng của cơ thể.