ぎょうむどくせん

業務独占

kinh doanh độc quyền / độc quyền

特定の免許・資格をもった人にしか行えない仕事のこと。患者を診察して治療する医師の仕事は医師免許のある人しか行うことができないため、業務独占である。

Là những công việc mà chỉ người có chứng chỉ độc quyền được phép thực hiện. Ví dụ như, khám và chữa bệnh cho bệnh nhân là công việc chỉ có bác sĩ có chứng chỉ hành nghề bác sĩ mới được làm. Đây cũng được coi là ngành nghề mang tính độc quyền.