せいかつぎのうくんれん

生活技能訓練

luyện tập kỹ năng sinh hoạt

SSTと同じ意味。精神障害者の社会復帰を目指して行う認知行動療法の一つ。生活の中での対人関係の困難を改善することを目的としている。現在は、精神障害者以外にも、対人関係の課題を持つ人に対して、広く使われている。

Đồng nghĩa với SST. Là một trong số các liệu háp trị liệu nhận thức nhằm mục giúp những người bị khuyết tật tâm thần có thể quay về hòa nhập xã hội. Mục đích của huấn luyện là cải thiện những mối quan hệ giữa người trong cuộc sống. Hiện nay, huấn luyện này ngoài việc áp dụng với những bệnh nhân khuyết tật tâm thần, mà còn được sử dụng rộng rãi đối với những người có các vấn đề trong quan hệ với người ngoài.