しゃかいてあて

社会手当

trợ cấp xã hội

国民の生活を保障するための社会保障の一部で、一定の条件で現金の給付が行われる。保険料を事前に支払う必要がなくて、給付される現金の使用目的の制限もない。老齢福祉年金、児童手当などがある。

Là một trong những chính sách bảo trợ xã hội, nhằm hỗ trợ cho cuộc sống của người dân, mọi người dân đều được trợ cấp một khoản tiền mặt nhất định. Khoản tiền trợ cấp này không liên quan đến việc người dân có đóng bảo hiểm hay không. Mục đích sử dụng cũng không bị giới hạn. Ngoài trợ cấp xã hội, còn có các dạng trợ cấp như trợ cấp lương hưu phúc lợi cho người cao tuổi, trợ cấp cho trẻ em.