しんたいしょうがいしゃ
身体障害者
người khuyết tật về thể chất
身体機能に障害がある人のこと。身体障害者福祉法で障害の範囲が決められている。その種類や状態により身体障害者手帳が交付される。
Là những người có khuyết tật về chức năng của thể chất. Phạm vi của các khuyết tật được quy định bởi luật phúc lợi khuyết tật thể chất. Người khuyết tật được cấp sổ tay khuyết tật với cấp bậc phụ thuộc vào mức độ và tình trạng, loại khuyết tật.