きゅうきゅうきゅうめいし

救急救命士

nhân viên cấp cứu / kỹ thuật viên cấp cứu

救急車の中で、医師の指示で必要な処置を行うことができる。名称独占の資格。

Nhân viên cấp cứu là chứng chỉ nghề chuyên ngành độc quyền. Nhân viên cấp cứu có khả năng nhận chỉ thị của bác sĩ và thực hiện trong xe cấp cứu.