ふふくもうしたて

不服申し立て

kiến nghị phản đối, bác bỏ

決定されたことに納得できない 場合などに、もう一度審査をお願いしたり、説明を求めること。

Trong trường hợp không hài lòng, hoặc bất mãn với những phán quyết của chính quyền sở tại, người dân có thể khiếu nại đề nghị giải thích hoặc xem xét lại phán quyết đó.