ひがいもうそう

被害妄想

ảo tưởng bị hãm hại

自分以外の人や組織などから被害を受けたり、他の人が自分について悪く言っていると信じてしまうこと。

Hoang tưởng bị hại là những hoang tưởng bản thân bị nhằm đến hoặc bị hãm hại bởi một ai đó, một tổ chức nào đó, hoặc có thể hoang tưởng cho rằng bị ai đó nói xấu.