ほきんしゃ

保菌者

người mang nguồn truyền nhiễm trong cơ thể

発病(morbidity)はしていないが、体の中に菌を持っていて他人に移してしまう可能性がある人のこと。

Chỉ trường hợp những người không trong tình trạng phát bệnh, nhưng trong cơ thể có mang theo các loại khuẩn gây viêm nhiễm và có khả năng truyền các khuẩn đó cho người khác qua tiếp xúc.